Đọc nhanh: 铅垂线 (duyên thuỳ tuyến). Ý nghĩa là: dây dọi; đường dây dọi.
铅垂线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây dọi; đường dây dọi
把铅锤或其他重锤悬挂于细线上,使它自由下垂,沿下垂方向的直线叫做铅垂线铅垂线与水平面相垂直
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅垂线
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 他 用 铅笔画 线
- Anh ấy dùng bút chì để vạch đường.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
线›
铅›