líng
volume volume

Từ hán việt: 【linh】

Đọc nhanh: (linh). Ý nghĩa là: chuông, hình chuông, nụ hoa và quả bông. Ví dụ : - 这只铃历史很悠久。 Chiếc chuông này có lịch sử rất lâu đời.. - 古铃价值难以估量。 Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.. - 棉铃在风中轻轻摇。 Quả bông non rung nhẹ trong gió.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. chuông

用金属制成的响器,最常见的是球形而下开一条口,里面放金属丸;也有钟形而里面悬着金属小锤的,振动时相击发声此外有电铃、车铃等,形式不一

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè zhǐ líng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Chiếc chuông này có lịch sử rất lâu đời.

  • volume volume

    - 古铃 gǔlíng 价值 jiàzhí 难以 nányǐ 估量 gūliáng

    - Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.

✪ 2. hình chuông

形状像铃的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 棉铃 miánlíng zài 风中 fēngzhōng 轻轻 qīngqīng yáo

    - Quả bông non rung nhẹ trong gió.

  • volume volume

    - 田间 tiánjiān 棉铃 miánlíng 已快 yǐkuài 成熟 chéngshú

    - Quả bông non trong ruộng sắp chín.

✪ 3. nụ hoa và quả bông

蕾铃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蕾铃 lěilíng 数量 shùliàng 决定 juédìng 产量 chǎnliàng

    - Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 蕾铃 lěilíng 看着 kànzhe 饱满 bǎomǎn

    - Những nụ và quả này trông đầy đặn.

✪ 4. họ Linh

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng líng

    - Anh ấy họ Linh.

✪ 5. chuông (thiết bị âm thanh như chuông nhà; chuông cửa)

泛指某些音响器具;如门铃;电话铃;车铃等。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电话铃 diànhuàlíng 惊破 jīngpò le 寂静 jìjìng

    - Chuông điện thoại phá vỡ sự yên tĩnh.

  • volume volume

    - 门铃 ménlíng 突然 tūrán xiǎng le 起来 qǐlai

    - Chuông cửa đột nhiên reo lên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 这/Số từ + 个 + 铃儿

biểu thị việc chỉ ra hoặc đếm số lượng chuông

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 铃儿 língér 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc chuông này rất đẹp.

  • volume

    - 两个 liǎnggè 铃儿 língér zài 桌上 zhuōshàng

    - Hai chiếc chuông trên bàn.

✪ 2. 铃儿 + Động từ(响/坏/修好)

trạng thái hoặc hành động liên quan đến cái chuông

Ví dụ:
  • volume

    - 铃儿 língér xiǎng le 赶快 gǎnkuài 起床 qǐchuáng

    - Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.

  • volume

    - 铃儿 língér 修好 xiūhǎo le

    - Anh ấy đã sửa xong chuông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - àn 电铃 diànlíng

    - bấm chuông

  • volume volume

    - àn 两下 liǎngxià líng

    - Nhấn chuông hai lần.

  • volume volume

    - 大半夜 dàbànyè de shuí huì àn 门铃 ménlíng a

    - Ai rung chuông giữa đêm khuya?

  • volume volume

    - qìn 电铃 diànlíng

    - nhấn chuông.

  • volume volume

    - èn 电铃 diànlíng

    - bấm chuông điện.

  • volume volume

    - 风铃 fēnglíng 铛铛 dāngdāng 随风 suífēng yáo

    - Chuông gió leng keng lay động theo gió.

  • volume volume

    - méi 听到 tīngdào 电话 diànhuà 铃声 língshēng

    - Tôi không nghe thấy chuông điện thoại.

  • volume volume

    - shì shuō 拳击 quánjī 比赛 bǐsài de 钟铃 zhōnglíng 女郎 nǚláng

    - Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:ノ一一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVOII (人女人戈戈)
    • Bảng mã:U+94C3
    • Tần suất sử dụng:Cao