Đọc nhanh: 铁工组 (thiết công tổ). Ý nghĩa là: Tổ kỹ thuật thép.
铁工组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ kỹ thuật thép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁工组
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 机器人 正在 工厂 里 组装 汽车
- Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 工人 们 正在 努力 炼铁
- Công nhân đang miệt mài luyện sắt.
- 地铁 是 一种 重要 的 交通工具
- Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông quan trọng.
- 工人 们 正在 修建 一条 铁路
- Những công nhân đang xây dựng một tuyến đường sắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
组›
铁›