Đọc nhanh: 钻戒 (toản giới). Ý nghĩa là: nhẫn kim cương. Ví dụ : - 她的手上戴着一枚钻戒。 Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.. - 他送给她一枚钻戒。 Anh ấy tặng cô ấy một chiếc nhẫn kim cương.
钻戒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẫn kim cương
镶钻石的戒指
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 他 送给 她 一枚 钻戒
- Anh ấy tặng cô ấy một chiếc nhẫn kim cương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻戒
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 他 送给 她 一枚 钻戒
- Anh ấy tặng cô ấy một chiếc nhẫn kim cương.
- 戒指 镶着 钻石
- Nhẫn được nạm kim cương.
- 他 送给 我 一个 钻戒
- Anh ấy tặng tôi một chiếc nhẫn kim cương.
- 他 把 钻石 从 戒指 上 抠 了 下来
- Anh ấy đã khẩy viên kim cương ra khỏi chiếc nhẫn.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 她 的 婚戒 非常 精致 , 镶嵌 着 一颗 大 钻石
- Chiếc nhẫn cưới của cô ấy rất tinh xảo, đính một viên kim cương lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戒›
钻›