Đọc nhanh: 钻劲 (toản kình). Ý nghĩa là: chuyên cần nghiên cứu; đi sâu nghiên cứu. Ví dụ : - 他在科研上很有钻劲。 Anh ấy rất chuyên cần trong nghiên cứu khoa học.
钻劲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên cần nghiên cứu; đi sâu nghiên cứu
钻研的劲头儿
- 他 在 科研 上 很 有 钻劲
- Anh ấy rất chuyên cần trong nghiên cứu khoa học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻劲
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 他们 俩 一向 很 对劲
- Hai đứa chúng nó rất hợp ý nhau.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 他 一直 在 努劲儿 地 工作
- Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 他 在 科研 上 很 有 钻劲
- Anh ấy rất chuyên cần trong nghiên cứu khoa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
钻›