Đọc nhanh: 钻具 (toản cụ). Ý nghĩa là: dụng cụ khoan, thiết bị khoan.
钻具 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ khoan
凿洞、钻孔等与之有关使用的工具
✪ 2. thiết bị khoan
为专门目的而配备的装备、仪器和机械
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻具
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 他 买 了 一个 新 玩具
- Anh ấy mua một món đồ chơi mới.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 他们 为 中国 的 世界 工厂 提供 生产 器具
- Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
钻›