Đọc nhanh: 钱用光 (tiền dụng quang). Ý nghĩa là: cạn tiền.
钱用光 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạn tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱用光
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 用 石头 刻 了 个 钱儿
- Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
- 他 每天 都 要 用 很多 的 钱
- Anh ấy mỗi ngày đều phải dùng rất nhiều tiền.
- 他们 用 金钱 要挟 我
- Họ dùng tiền uy hiếp tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
用›
钱›