Đọc nhanh: 卢森堡城 (lô sâm bảo thành). Ý nghĩa là: Lúc-xăm-bua; Luxembourg (thủ đô Lúc-xăm-bua, cũng viết là Luxembourg City).
✪ 1. Lúc-xăm-bua; Luxembourg (thủ đô Lúc-xăm-bua, cũng viết là Luxembourg City)
卢森堡城卢森堡国的首都,位于该国南部以一个10世纪异常坚固的城堡为中心发展起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卢森堡城
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 城堡 的 卫兵 很严
- Lính gác của lâu đài rát nghiêm.
- 为什么 脆脆 城堡
- Tại sao lại là Lâu đài Crispy
- 敌军 很快 就 沦陷 了 城堡
- Quân địch đã nhanh chóng chiếm được lâu đài.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 城市 周围 有 很多 森林
- Xung quanh thành phố có rất nhiều rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卢›
城›
堡›
森›