Đọc nhanh: 钱树 (tiền thụ). Ý nghĩa là: gà mái đẻ trứng vàng, cây tiền, gái điếm.
钱树 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gà mái đẻ trứng vàng
hen that lays golden eggs
✪ 2. cây tiền
money tree
✪ 3. gái điếm
prostitute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱树
- 一文钱
- một đồng tiền
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一棵树
- Một cái cây.
- 一棵 苹果树
- Một cây táo.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 一棵 白 栎树
- Cây sồi trắng
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 她 的 新书 真是 棵 摇钱树
- Cuốn sách mới của cô ấy thực sự là một cây rụng tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
钱›