Đọc nhanh: 钢包 (cương bao). Ý nghĩa là: thùng đựng nước thép (để đổ vào khuôn đúc).
钢包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thùng đựng nước thép (để đổ vào khuôn đúc)
盛钢水的钢制容器,内砌耐火砖,钢水由底部的口流出,进行浇铸也叫钢水包
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钢包
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 我 翻 包寻 那支 钢笔
- Tôi lục túi tìm chiếc bút máy đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
钢›