Đọc nhanh: 弊薄 (tệ bạc). Ý nghĩa là: Ăn ở xấu xa..
弊薄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn ở xấu xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊薄
- 他 常有 弊行 , 不可 信
- Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.
- 他 拿 着 一块 黑色 薄板
- Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 他 因为 作弊 被 开除 了
- Anh ấy bị đuổi việc vì gian lận.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 他家 只有 几亩 薄田
- Nhà anh ấy chỉ có vài mẫu ruộng cằn cỗi.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
薄›