Đọc nhanh: 钜惠 (cự huệ). Ý nghĩa là: giảm giá lớn.
钜惠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm giá lớn
big discount
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钜惠
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 商店 正在 搞 优惠活动
- Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.
- 她 向 家庭主妇 推销 优惠 的 保险
- Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.
- 在 市立 图书馆 有 惠特曼 书信 的 展览
- Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
- 多 给 大家 一些 惠
- Tạo thêm thuận lợi cho mọi người.
- 在 满 500 元时 , 你 可以 享受 免邮 优惠
- Khi mua hàng trên 500 nhân dân tệ, bạn có thể nhận ưu đãi freeship.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惠›
钜›