Đọc nhanh: 钩儿 (câu nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 鉤 | 钩 [gōu], cái móc; móc, nét móc. Ví dụ : - 秤钩儿。 móc câu. - 钓鱼钩儿。 lưỡi câu
钩儿 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể erhua của 鉤 | 钩 [gōu]
erhua variant of 鉤|钩 [gōu]
✪ 2. cái móc; móc
悬挂东西或探取东西的用具, 形状弯曲
- 秤钩 儿
- móc câu
✪ 3. nét móc
汉字的笔画, 附在横、竖等笔画的末端, 成钩形
✪ 4. lưỡi câu
钓鱼的钩儿, 比喻引诱人的圈套
- 钓鱼 钩儿
- lưỡi câu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩儿
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 秤钩 儿
- móc câu
- 钓鱼 钩儿
- lưỡi câu
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
钩›