Đọc nhanh: 钦挹 (khâm ấp). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ và tôn trọng, nhìn lên.
钦挹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngưỡng mộ và tôn trọng
to admire and respect
✪ 2. nhìn lên
to look up to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钦挹
- 皇帝 钦定 新年 计划
- Hoàng đế khâm định kế hoạch năm mới.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 皇上 接到 奏本 , 随即 派 钦差大臣
- Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.
- 我 钦佩 他 的 勇气
- Tôi khâm phục sự dũng cảm của anh ấy.
- 真 无私 令人钦佩
- Đó là điều rất vị tha và đáng khâm phục.
- 皇上 钦定 的 命令
- Mệnh lệnh do hoàng thượng khâm định
- 皇帝 派出 钦差 去 调查 此事
- Hoàng đế cử quan khâm sai điều tra vụ việc này.
- 探索 的 勇气 令人钦佩
- Sự can đảm khám phá thật đáng ngưỡng mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挹›
钦›