Đọc nhanh: 道钉起子 (đạo đinh khởi tử). Ý nghĩa là: choòng nhổ đinh tà-vẹt.
道钉起子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. choòng nhổ đinh tà-vẹt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道钉起子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 胸口 上 肿起 一道 岗子
- giữa ngực hằn lên một lằn.
- 他 不顾 面子 , 向 我 道歉 了
- Anh ấy không màng danh dự, xin lỗi tôi.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 他 剃 了 胡子 , 看起来 很 干净
- Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
起›
道›
钉›