Đọc nhanh: 软钉子 (nhuyễn đinh tử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một sự bắt bẻ hoặc từ chối khéo léo, (văn học) móng tay mềm.
软钉子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một sự bắt bẻ hoặc từ chối khéo léo
fig. a tactful retort or rejection
✪ 2. (văn học) móng tay mềm
lit. a soft nail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软钉子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 墙上 的 钉子 突出 出来 了
- Cái đinh trên tường lòi ra.
- 我 的 脚 被 钉子 扎 了 一下
- Chân tôi bị đinh đâm thủng.
- 他 用 锤子 把 钉子 锤 进去 了
- Anh ấy dùng chiếc búa đóng chiếc đinh vào rồi.
- 听说 厂里 出 了 事儿 , 我 心里 咯噔 一下子 , 腿 都 软 了
- nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
软›
钉›