Đọc nhanh: 针车边距 (châm xa biên cự). Ý nghĩa là: Biên đường may.
针车边距 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biên đường may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针车边距
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 水牛 拱 自行车 到 一边
- Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 日本 人 在 道路 的 左边 开车
- Người Nhật lái xe bên trái đường.
- 车子 突然 磨向 左边
- Xe đột nhiên quay sang trái.
- 他 在 路边 等 公交车
- Anh ấy đợi xe buýt ven đường.
- 我们 在 车 里边 等 你
- Chúng tôi đợi bạn trong xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
距›
车›
边›
针›