Đọc nhanh: 对车 (đối xa). Ý nghĩa là: May lấp đường may nối.
对车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. May lấp đường may nối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对车
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 这 对 卡车司机 来说 还 真怪
- Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 我 对 修车 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không biết gì về sửa xe.
- 海关 对 这辆 车 进行 了 检查
- Hải quan đã kiểm tra chiếc xe này.
- 我 认为 他 侵占 我 的 停车位 肯定 是 有意 和 我 作对
- Tôi nghĩ rằng việc anh ta chiếm đóng chỗ đậu xe của tôi chắc chắn là có ý định phản đối tôi.
- 这辆 自行车 对 你 非常 合适
- Chiếc xe đạp này rất hợp với con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
车›