Đọc nhanh: 针状结构铸铁 (châm trạng kết cấu chú thiết). Ý nghĩa là: Đúc sắt kết cấu dạng kim.
针状结构铸铁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đúc sắt kết cấu dạng kim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针状结构铸铁
- 原 肌球蛋白 增加 细丝 的 结构 刚性
- Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 国家 需要 优化 产业结构
- Quốc gia cần tối ưu hóa cơ cấu ngành
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 工人 能券出 拱形 结构
- Công nhân có thể xây dựng được cấu trúc hình vòm.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
构›
状›
结›
针›
铁›
铸›