针叶林 zhēn yè lín
volume volume

Từ hán việt: 【châm hiệp lâm】

Đọc nhanh: 针叶林 (châm hiệp lâm). Ý nghĩa là: bãi phi lao; rừng cây lá kim.

Ý Nghĩa của "针叶林" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

针叶林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bãi phi lao; rừng cây lá kim

以裸子植物为主的森林通常分布于欧洲﹑亚洲和北美洲等高纬度地带针叶林带为世界木材的主要来源,但由于温度较低,动物的种类和数量都不多 地理学上指由河川搬运来的砂砾、泥土等沉积而成的平地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针叶林

  • volume volume

    - shàng hǎo 茶叶 cháyè

    - trà ngon thượng hạng.

  • volume volume

    - 针叶树 zhēnyèshù zhǒng

    - loại cây lá kim.

  • volume volume

    - 落叶松 luòyèsōng 长着 zhǎngzhe 球果 qiúguǒ 针形 zhēnxíng de 叶子 yèzi

    - Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.

  • volume volume

    - 松树 sōngshù de 叶子 yèzi xiàng zhēn 一样 yīyàng

    - Lá thông giống như những chiếc kim.

  • volume volume

    - 一掐儿 yīqiāér 茶叶 cháyè 香喷喷 xiāngpēnpēn

    - Một nắm trà rất thơm.

  • volume volume

    - 杉叶 shānyè 细长 xìcháng chéng 披针 pīzhēn

    - Lá cây thông liễu thon dài như kim châm.

  • volume volume

    - suō 叶子 yèzi chéng 针形 zhēnxíng

    - Lá cây sa nhân có dạng mũi giáo.

  • volume volume

    - 树林 shùlín 枝叶 zhīyè 芊绵 qiānmián mào

    - Rừng cây cành lá um tùm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao