Đọc nhanh: 针叶树 (châm hiệp thụ). Ý nghĩa là: cây lá kim; cây lá nhọn. Ví dụ : - 针叶树种。 loại cây lá kim.
针叶树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây lá kim; cây lá nhọn
叶子的形状像针或鳞片的树木,如松、柏、杉 (区别于'阔叶树')
- 针叶树 种
- loại cây lá kim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针叶树
- 针叶树 种
- loại cây lá kim.
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 大树 长出 了 丰茂 的 枝叶
- đại thụ mọc những cành lá sum suê.
- 小树 长出 了 绿绿的 叶子
- Chiếc cây nhỏ này đã đâm chồi những chiếc là xanh tươi.
- 把 树枝 上 的 叶子 撸 下来
- Tuốt lá cây trên cành xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
树›
针›