Đọc nhanh: 鉴赏家 (giám thưởng gia). Ý nghĩa là: người đánh giá cao, người sành sỏi, quạt. Ví dụ : - 他是烈酒的鉴赏家 Ông là một người sành về rượu mạnh.
鉴赏家 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người đánh giá cao
appreciative person
✪ 2. người sành sỏi
connoisseur
- 他 是 烈酒 的 鉴赏家
- Ông là một người sành về rượu mạnh.
✪ 3. quạt
fan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴赏家
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 赏鉴 名画
- thưởng thức bức danh hoạ.
- 他 是 烈酒 的 鉴赏家
- Ông là một người sành về rượu mạnh.
- 大家 对 他 的 作品 赞赏 有加
- Mọi người khen ngợi rất nhiều đối với tác phẩm của cô ấy.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 想不到 你 还是 个 艺术品 鉴赏家
- Ai biết bạn là một người sành nghệ thuật như vậy?
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
赏›
鉴›