Đọc nhanh: 见貌辨色 (kiến mạo biện sắc). Ý nghĩa là: trông mặt mà bắt hình dong (nhìn sắc mặt để chọn cách đối xử thích hợp).
见貌辨色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông mặt mà bắt hình dong (nhìn sắc mặt để chọn cách đối xử thích hợp)
视其容貌,辨其颜色形容观测风向,看情势采取相应对策
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见貌辨色
- 绿萝是 比较 常见 的 生命力 很强 的 绿色植物
- Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ
- 我能 分辨 这 两种 颜色
- Tôi có thể phân biệt hai màu này.
- 她 很 难 分辨 颜色 的 差异
- Cô ấy rất khó phân biệt sự khác biệt về màu sắc.
- 请 辨别 这 两种 颜色 的 差异
- Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.
- 棕色 在 秋天 特别 常见
- Màu nâu rất phổ biến vào mùa thu.
- 我 看见 了 一只 黄色 蝴蝶
- Tôi nhìn thấy một con bướm màu vàng.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
见›
貌›
辨›