Đọc nhanh: 鉴真 (giám chân). Ý nghĩa là: Jianzhen hay Ganjin (688-763), nhà sư Phật giáo triều đại nhà Đường, người đã vượt qua Nhật Bản sau nhiều nỗ lực không thành công, có ảnh hưởng trong Phật giáo Nhật Bản.
鉴真 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jianzhen hay Ganjin (688-763), nhà sư Phật giáo triều đại nhà Đường, người đã vượt qua Nhật Bản sau nhiều nỗ lực không thành công, có ảnh hưởng trong Phật giáo Nhật Bản
Jianzhen or Ganjin (688-763), Tang dynastic Buddhist monk, who crossed to Japan after several unsuccessful attempts, influential in Japanese Buddhism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴真
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 鉴别 真伪
- giám định thật giả.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
鉴›