Đọc nhanh: 金龟子 (kim khưu tử). Ý nghĩa là: bọ rầy; bọ đa; bọ rùa.
金龟子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọ rầy; bọ đa; bọ rùa
昆虫,有许多种,身体黑绿色或其他颜色,有光泽,前翅坚硬,后翅呈膜状幼虫叫蛴螬,吃作物的根和茎,是农业害虫有的地区叫金壳郎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金龟子
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 她 戴 着 金镯子
- Cô ấy đeo vòng tay vàng.
- 他们 在 炼 金子
- Họ đang nung vàng.
- 滞纳金 单子 送来 了
- Phiếu nộp phạt được đem đến rồi.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 她 戴 着 一个 金色 的 圈子
- Cô ấy đeo một vòng tròn bằng vàng.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
金›
龟›