Đọc nhanh: 金合欢 (kim hợp hoan). Ý nghĩa là: cây hợp hoan; cây keo giậu; cây keo ta, kim hợp hoan.
金合欢 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây hợp hoan; cây keo giậu; cây keo ta
常绿灌木,羽状复叶,花鲜黄色,有芳香,荚果略呈圆筒形多产在热带地方,中国广东、云南、台湾等省都有
✪ 2. kim hợp hoan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金合欢
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 你 喜欢 变形金刚 吗
- Bạn có thích máy biến áp?
- 合家欢乐 庆 团圆
- Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.
- 欢迎 来到 美利坚合众国
- Chào mừng đến với Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 她 看到 喜欢 的 明星 合不拢嘴
- Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 她 喜欢 炒 黄金 获利
- Cô ấy thích đầu tư vàng thu lợi.
- 她 很 幸运 能 和 她 最 喜欢 的 歌手 合影
- Cô may mắn được chụp ảnh cùng ca sĩ yêu thích của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
欢›
金›