Đọc nhanh: 金门岛 (kim môn đảo). Ý nghĩa là: Đảo Kim Môn hoặc Quemoy ngoài khơi bờ biển Phúc Kiến, do Đài Loan quản lý.
✪ 1. Đảo Kim Môn hoặc Quemoy ngoài khơi bờ biển Phúc Kiến, do Đài Loan quản lý
Kinmen or Quemoy islands off the Fujian coast, administered by Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金门岛
- 一 樘 玻璃门
- một bộ cửa kính
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 这个 项目 的 资金 门槛 很 高
- Dự án này có tiêu chuẩn đầu tư rất cao.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岛›
金›
门›