Đọc nhanh: 金银细工匠 (kim ngân tế công tượng). Ý nghĩa là: thợ vàng bạc.
金银细工匠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ vàng bạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金银细工匠
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 工匠 正在 仔细 地缉 鞋口
- Thợ giày đang cẩn thận khâu mép giày.
- 他 在 工厂 里 锻造 金属
- Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
- 公司 发放 了 奖金 给 员工
- Công ty phát thưởng cho nhân viên.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匠›
工›
细›
金›
银›