Đọc nhanh: 金针菇 (kim châm cô). Ý nghĩa là: nấm kim châm. Ví dụ : - 我喜欢吃金针菇火锅。 Tôi thích ăn lẩu nấm kim châm.. - 金针菇富含营养。 Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.. - 金针菇炒牛肉很好吃。 Nấm kim châm xào bò rất ngon.
金针菇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nấm kim châm
菌丝和子实体能在完全黑暗的条件下生长,但菌盖生长慢而小,多形成畸形菇,微弱的散射光可刺激菌盖生长,过强的光线会使菌柄生长受到抑制。
- 我 喜欢 吃 金针菇 火锅
- Tôi thích ăn lẩu nấm kim châm.
- 金针菇 富含 营养
- Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.
- 金针菇 炒 牛肉 很 好吃
- Nấm kim châm xào bò rất ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金针菇
- 金针菇 富含 营养
- Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 金针菇 炒 牛肉 很 好吃
- Nấm kim châm xào bò rất ngon.
- 我 喜欢 吃 金针菇 火锅
- Tôi thích ăn lẩu nấm kim châm.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菇›
金›
针›