Đọc nhanh: 金针 (kim châm). Ý nghĩa là: kim khâu; kim máy may, kim châm cứu, hoa kim châm. Ví dụ : - 剁椒金针菇是我妈妈的拿手菜 Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
金针 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kim khâu; kim máy may
缝纫、刺绣用的金属针
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
✪ 2. kim châm cứu
针灸用的针,古时多用金、银或铁制成,现在多用不锈钢制成参看〖毫针〗
✪ 3. hoa kim châm
用做食物的金针菜的花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金针
- 金针菇 富含 营养
- Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 金针菇 炒 牛肉 很 好吃
- Nấm kim châm xào bò rất ngon.
- 我 喜欢 吃 金针菇 火锅
- Tôi thích ăn lẩu nấm kim châm.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
金›
针›