Đọc nhanh: 菇 (cô). Ý nghĩa là: nấm. Ví dụ : - 香菇 nấm hương. - 冬菇 nấm mùa đông; nấm đông cô
菇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nấm
蘑菇
- 香菇
- nấm hương
- 冬菇
- nấm mùa đông; nấm đông cô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菇
- 香菇
- nấm hương
- 金针菇 富含 营养
- Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.
- 蘑菇 半天 也 出 不了 门
- Lề mề mãi mới ra khỏi cửa.
- 这种 蘑菇 有 毒性
- Loại nấm này có độc tính.
- 蘑菇 长 在 树林 里
- Nấm mọc trong rừng cây.
- 这 道菜 里 有 很多 蘑菇
- Món ăn này có rất nhiều nấm.
- 这种 长 在 树下 的 蘑菇 有毒
- Loại nấm mọc dưới gốc cây này có độc.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菇›