Đọc nhanh: 金银花边 (kim ngân hoa biên). Ý nghĩa là: Đăng ten vàng/bạc.
金银花边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đăng ten vàng/bạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金银花边
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 不要 践到 路边 的 花朵
- Đừng giẫm lên hoa ven đường.
- 她 在 帽子 上加 了 一条 花边
- Cô ấy thêm một đường viền hoa vào mũ.
- 外边 有 很多 漂亮 的 花
- Bên ngoài có nhiều hoa đẹp.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
边›
金›
银›