剁椒金针菇 duò jiāo jīnzhēngū
volume volume

Từ hán việt: 【đoá tiêu kim châm cô】

Đọc nhanh: 剁椒金针菇 (đoá tiêu kim châm cô). Ý nghĩa là: Nấm kim châm xào ớt tiêukim (món ăn). Ví dụ : - 剁椒金针菇是我妈妈的拿手菜 Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.

Ý Nghĩa của "剁椒金针菇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剁椒金针菇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nấm kim châm xào ớt tiêukim (món ăn)

Ví dụ:
  • volume volume

    - duò jiāo 金针菇 jīnzhēngū shì 妈妈 māma de 拿手菜 náshǒucài

    - Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剁椒金针菇

  • volume volume

    - 金针菇 jīnzhēngū 富含 fùhán 营养 yíngyǎng

    - Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 金属制品 jīnshǔzhìpǐn 企业 qǐyè

    - Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 城乡 chéngxiāng 家家 jiājiā dōu 制有 zhìyǒu duò 辣椒 làjiāo cān 餐桌上 cānzhuōshàng yǒu 辣椒 làjiāo

    - Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.

  • volume volume

    - 金针菇 jīnzhēngū chǎo 牛肉 niúròu hěn 好吃 hǎochī

    - Nấm kim châm xào bò rất ngon.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 金针菇 jīnzhēngū 火锅 huǒguō

    - Tôi thích ăn lẩu nấm kim châm.

  • volume volume

    - 不要 búyào bèi jīn 迷惑 míhuo le 双眼 shuāngyǎn

    - Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.

  • volume volume

    - duò jiāo 金针菇 jīnzhēngū shì 妈妈 māma de 拿手菜 náshǒucài

    - Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.

  • volume volume

    - 一诺千金 yínuòqiānjīn huì ràng 交到 jiāodào 很多 hěnduō 朋友 péngyou

    - Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Duò
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5241
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYFE (木卜火水)
    • Bảng mã:U+6912
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フノ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVJR (廿女十口)
    • Bảng mã:U+83C7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao