Đọc nhanh: 金盏花 (kim trản hoa). Ý nghĩa là: cúc vạn thọ.
金盏花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúc vạn thọ
一年或二年草本植物,叶子互生,披针形,头状花序,花冠乳黄色或橘红色中医入药,有利尿、发汗、兴奋、通经等作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金盏花
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盏›
花›
金›