Đọc nhanh: 金毛寻回犬 (kim mao tầm hồi khuyển). Ý nghĩa là: Golden Retriever; còn gọi là chó săn lông vàng hoặc chó tha mồi; là giống chó có kích thước trung bình. Thuộc họ nhà chó ưa hoạt động; chơi đùa; chúng rất trung thành và thông minh..
金毛寻回犬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Golden Retriever; còn gọi là chó săn lông vàng hoặc chó tha mồi; là giống chó có kích thước trung bình. Thuộc họ nhà chó ưa hoạt động; chơi đùa; chúng rất trung thành và thông minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金毛寻回犬
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 别忘要 回 押金
- Đừng quên lấy lại tiền đặt cọc của bạn.
- 很多 黄金 饰物 回炉 後 铸成 了 金币
- Nhiều món trang sức vàng sau khi tái chế đã được đúc thành tiền vàng.
- 经过训练 的 军犬 来回 在 乘客 和 行李 中间 穿行 和 嗅闻
- Những chú chó nghiệp vụ thông qua huấn luyện đi lại giữa hành khách và hành lý để đánh hơi.
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
- 那 绝对 是 条 最 漂亮 的 金毛 寻回 犬
- Là chú chó săn lông vàng đáng yêu nhất mà bạn từng thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
寻›
毛›
犬›
金›