Đọc nhanh: 金正恩 (kim chính ân). Ý nghĩa là: Kim Jong-un (SN 1983-), con trai thứ ba của Kim Jong-il 金正日, lãnh đạo tối cao của Triều Tiên từ năm 2011.
金正恩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kim Jong-un (SN 1983-), con trai thứ ba của Kim Jong-il 金正日, lãnh đạo tối cao của Triều Tiên từ năm 2011
Kim Jong-un (c. 1983-), third son of Kim Jong-il 金正日 [Jin1Zhèngrì], supreme leader of North Korea from 2011
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金正恩
- 公司 正在 投资 基金
- Công ty đang đầu tư ngân sách.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 她 正在 易趣 上 竞价 一款 经典 铂金 包
- Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 金融体系 正在 发展
- Hệ thống tài chính đang phát triển.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
正›
金›