Đọc nhanh: 金子 (kim tử). Ý nghĩa là: vàng. Ví dụ : - 她戴了那么多首饰,看上去象是包在金子里似的。 Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
金子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vàng
金属元素,符号Au (aurum) 赤黄色,质柔软,延展性大,化学性质稳定是一种贵重金属,用来制造货币、装饰品等通称金子或黄金
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金子
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 她 戴 着 金镯子
- Cô ấy đeo vòng tay vàng.
- 他们 在 炼 金子
- Họ đang nung vàng.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 房子 的 租金 每月 要 支付
- Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng.
- 这个 房子 的 租金 很 合理
- Tiền thuê của căn nhà này rất hợp lý.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 她 的 箱子 里 满 是 金银珠宝
- Trong vali của cô ấy đầy ắp vàng bạc châu báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
金›