Đọc nhanh: 子金 (tử kim). Ý nghĩa là: lợi tức; lời; lãi, tức khoản.
子金 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lợi tức; lời; lãi
利息 (对'母金'而言)
✪ 2. tức khoản
因存款、放款而得到的本金以外的钱 (区别于'本金')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子金
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 她 戴 着 金镯子
- Cô ấy đeo vòng tay vàng.
- 他们 在 炼 金子
- Họ đang nung vàng.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 房子 的 租金 每月 要 支付
- Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng.
- 这个 房子 的 租金 很 合理
- Tiền thuê của căn nhà này rất hợp lý.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 她 的 箱子 里 满 是 金银珠宝
- Trong vali của cô ấy đầy ắp vàng bạc châu báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
金›