Đọc nhanh: 金合欢树 (kim hợp hoan thụ). Ý nghĩa là: Cây keo.
金合欢树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây keo
金合欢树(Acacia farnesiana),是被子植物门植物。原产地为热带美洲。这种花树远看去像黄色的云彩,走近能看见细小的叶子和金黄色的小花球,毛茸茸的十分可爱。在每年的春秋两季开花,叶子像含羞草一样。在澳洲金合欢属的植物700多种。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金合欢树
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 合家欢乐
- cả nhà vui vẻ.
- 合金 的 性质 非常 稳定
- Tính chất của hợp kim rất ổn định.
- 他 喜欢 依傍在 树 下 读书
- Anh ấy thích dựa vào cây đọc sách.
- 她 喜欢 在 柳树下 读书
- Cô ấy thích đọc sách dưới gốc cây liễu.
- 悲欢离合
- buồn vui hợp tan.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 四面 竹树 环合 , 清幽 异常
- trúc trồng chung quanh, thanh nhã lạ lùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
树›
欢›
金›