Đọc nhanh: 金华市 (kim hoa thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Kim Hoa ở Chiết Giang.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Kim Hoa ở Chiết Giang
Jinhua prefecture-level city in Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金华市
- 市区 很 繁华
- Vùng ngoại ô rất phồn hoa.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 北京 无疑 是 最 繁华 的 城市
- Bắc Kinh chắc chắn là thành phố sầm uất nhất.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 关注 金融市场 动态
- Quan tâm đến động thái thị trường tài chính.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 繁华 的 都市 吸引 游客
- Thành phố nhộn nhịp thu hút khách du lịch.
- 这个 城市 的 公园 以 其 华丽 的 喷泉 而 著名
- Công viên của thành phố này nổi tiếng với các đài phun nước tráng lệ của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
市›
金›