Đọc nhanh: 金刚手菩萨 (kim cương thủ bồ tát). Ý nghĩa là: Kim Cương Thủ Bồ tát.
金刚手菩萨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kim Cương Thủ Bồ tát
Vajrapani Bodhisattva
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金刚手菩萨
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 你 喜欢 变形金刚 吗
- Bạn có thích máy biến áp?
- 他 手头 没 现金
- Anh ấy không có tiền mặt.
- 你 觉得 金刚 狼 是不是 有个 金刚 不 坏 前列腺 呢
- Bạn có nghĩ rằng họ đã cho Wolverine một tuyến tiền liệt adamantium?
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 他 刚 买手机
- Anh ấy mới mua điện thoại.
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
手›
菩›
萨›
金›