Đọc nhanh: 金瓶梅词话 (kim bình mai từ thoại). Ý nghĩa là: Qinmei or the Golden Lotus (1617), tiểu thuyết bản địa của triều đại nhà Minh, trước đây nổi tiếng và bị cấm vì nội dung khiêu dâm.
金瓶梅词话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Qinmei or the Golden Lotus (1617), tiểu thuyết bản địa của triều đại nhà Minh, trước đây nổi tiếng và bị cấm vì nội dung khiêu dâm
Jinpingmei or the Golden Lotus (1617), Ming dynasty vernacular novel, formerly notorious and banned for its sexual content
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金瓶梅词话
- 话梅 糖 就是 大家 喜爱 的 一例 硬糖
- Kẹo xí muội là một loại kẹo cứng được mọi người yêu thích
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
- 资金 是 最大 的 瓶颈
- Vốn là nút thắt lớn nhất.
- 这句 话 中 有 一个 词用 得 不 妥当
- trong câu này có một chữ dùng không ổn.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 你 写 的 这句 话 脱漏 了 一个 词
- Câu này bạn viết sót một từ.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 小 明 说话 向来都是 一诺千金
- Tiểu Minh trước nay đều rất tôn trọng lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梅›
瓶›
词›
话›
金›