Đọc nhanh: 金银铜铁锡 (kim ngân đồng thiết tích). Ý nghĩa là: 5 kim loại: vàng, bạc, đồng, sắt và thiếc.
金银铜铁锡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 5 kim loại: vàng, bạc, đồng, sắt và thiếc
the 5 metals: gold, silver, copper, iron and tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金银铜铁锡
- 金戈铁马
- ngựa sắt giáo vàng
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 破铜烂铁 的 , 他 捡 来 一大 筐
- đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 硅铁 一种 用于 生产 碳素钢 的 铁 和 硅 的 合金
- Hợp kim sắt và silic được sử dụng để sản xuất thép carbon.
- 铜合金 铜 与 锡 、 锑 、 磷 或 其 物质 构成 的 一种 合金 , 含锡 , 也 可不 含锡
- Đồng hợp kim là một loại hợp kim được tạo thành từ đồng và thiếc, antimôn, phospho hoặc các chất khác, có thể chứa thiếc hoặc không chứa thiếc.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
- 她 的 箱子 里 满 是 金银珠宝
- Trong vali của cô ấy đầy ắp vàng bạc châu báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
金›
铁›
铜›
银›
锡›