Đọc nhanh: 金冠戴菊 (kim quán đái cúc). Ý nghĩa là: Kinglet đội vương miện vàng, goldcrest (Regulus qui định).
金冠戴菊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Kinglet đội vương miện vàng
gold-crowned kinglet
✪ 2. goldcrest (Regulus qui định)
goldcrest (Regulus regulus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金冠戴菊
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 她 戴 着 金镯子
- Cô ấy đeo vòng tay vàng.
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 他 手上 戴着 亮亮的 金表
- Tay anh ấy đeo chiếc đồng hồ vàng lấp lánh
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 她 戴 着 一个 金色 的 圈子
- Cô ấy đeo một vòng tròn bằng vàng.
- 戴 着 的 皇冠 是 王权 的 象征
- Chiếc vương miện đang đeo là biểu tượng quyền lực của vua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
戴›
菊›
金›