Đọc nhanh: 量尺寸 (lượng xích thốn). Ý nghĩa là: để thực hiện các phép đo của ai đó.
量尺寸 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện các phép đo của ai đó
to take sb's measurements
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量尺寸
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 是 你 这 该死 的 量油尺 般的 手指
- Đó là ngón tay nhúng mỡ lợn chết tiệt của anh.
- 缩小 这个 图片 的 尺寸
- Thu nhỏ kích thước của bức tranh này.
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
- 这个 尺寸 和 要求 的 是 吻合 的
- Kích thước này khớp với yêu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寸›
尺›
量›