Đọc nhanh: 量油尺 (lượng du xích). Ý nghĩa là: que thăm, que đo dầu. Ví dụ : - 是你这该死的量油尺般的手指 Đó là ngón tay nhúng mỡ lợn chết tiệt của anh.
量油尺 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. que thăm
dipstick
- 是 你 这 该死 的 量油尺 般的 手指
- Đó là ngón tay nhúng mỡ lợn chết tiệt của anh.
✪ 2. que đo dầu
oil measuring rod
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量油尺
- 把 油尺 给 我
- Để tôi lấy que thăm.
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 是 你 这 该死 的 量油尺 般的 手指
- Đó là ngón tay nhúng mỡ lợn chết tiệt của anh.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 这 不能 只用 商业 的 尺度 来 衡量
- Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.
- 老年人 要 尽量少 吃 油炸 食品
- Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.
- 油轮 需求量 的 下降 使 很多 工作 职位 受到 威胁
- Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尺›
油›
量›