liāo
volume volume

Từ hán việt: 【liêu】

Đọc nhanh: (liêu). Ý nghĩa là: đi nhanh; chạy, lủi mất; chuồn mất; lủi đi. Ví dụ : - 一气蹽二十多里路。 đi một dặm hơn hai chục dặm đường.. - 他一看形势不妙就蹽了。 anh ấy vừa thấy tình hình bất lợi thì chuồn mất.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đi nhanh; chạy

放开脚步走;跑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一气 yīqì liāo 二十多里 èrshíduōlǐ

    - đi một dặm hơn hai chục dặm đường.

✪ 2. lủi mất; chuồn mất; lủi đi

偷偷地走开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一看 yīkàn 形势 xíngshì 不妙 bùmiào jiù liāo le

    - anh ấy vừa thấy tình hình bất lợi thì chuồn mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一气 yīqì liāo 二十多里 èrshíduōlǐ

    - đi một dặm hơn hai chục dặm đường.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn 形势 xíngshì 不妙 bùmiào jiù liāo le

    - anh ấy vừa thấy tình hình bất lợi thì chuồn mất.

Nét vẽ hán tự của các chữ