Đọc nhanh: 原子量 (nguyên tử lượng). Ý nghĩa là: nguyên tử lượng; trọng lượng nguyên tử.
原子量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên tử lượng; trọng lượng nguyên tử
元素原子的相对质量将质量数为12的碳原子的质量定为12,其他元素的原子量就是该元素原子质量和这种碳原子质量的比值如氢的原子量为1.0079,氧的原子量为15.9994
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原子量
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 原子弹 是 20 世纪 物理学 的 产物
- Bom nguyên tử là sản phẩm của vật lý thế kỷ 20.
- 原子弹
- Bom nguyên tử.
- 原子能 发电
- năng lượng nguyên tử phát điện; phát điện bằng năng lượng nguyên tử.
- 原子核 具有 巨大 能量
- Hạt nhân nguyên tử có năng lượng rất lớn.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
子›
量›