野蚕 yěcán
volume volume

Từ hán việt: 【dã tằm】

Đọc nhanh: 野蚕 (dã tằm). Ý nghĩa là: tằm hoang, con tằm (côn trùng, hình dạng giống như tằm nuôi, lúc nhỏ màu đen, có lông dài, trưởng thành màu nâu đậm, có vằn đen. Sống trên cây dâu, kén có thể ươm tơ.).

Ý Nghĩa của "野蚕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

野蚕 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tằm hoang

野生蚕的统称

✪ 2. con tằm (côn trùng, hình dạng giống như tằm nuôi, lúc nhỏ màu đen, có lông dài, trưởng thành màu nâu đậm, có vằn đen. Sống trên cây dâu, kén có thể ươm tơ.)

昆虫,形状和家蚕相似,幼虫黑色,有长毛,长大后暗褐色,有黑色斑 纹生长在桑树上,茧可以缫丝

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野蚕

  • volume volume

    - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 森林 sēnlín 猎取 lièqǔ 野兽 yěshòu

    - Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 野外 yěwài pào 玉米 yùmǐ

    - Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 树林 shùlín 野餐 yěcān

    - Họ dã ngoại trong rừng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 统治 tǒngzhì 手段 shǒuduàn 非常 fēicháng 野蛮 yěmán

    - Phương thức cai trị của họ rất dã man.

  • volume volume

    - cóng 山顶 shāndǐng kàn 视野 shìyě 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 田野 tiányě shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Họ đang thả diều trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 进行 jìnxíng 一场 yīchǎng 野战 yězhàn 演习 yǎnxí

    - Họ đang tiến hành một cuộc diễn tập dã chiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Cán , Tiǎn
    • Âm hán việt: Tàm , Tằm
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKLMI (竹大中一戈)
    • Bảng mã:U+8695
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao