Đọc nhanh: 野炊 (dã xuy). Ý nghĩa là: nấu cơm dã ngoại.
野炊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nấu cơm dã ngoại
在野外烧火做饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野炊
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炊›
野›